Tiếng Anh Lớp 1

Bài học

Chọn một bài học và bắt đầu hành trình học tập!

Unit 1: In the School Playground

Unit 1: In the School Playground

Bài 1: Trong sân trường

Bill/bɪl/

Hóa đơn

Ball/bɔːl/

Quả bóng

Book/bʊk/

Quyển sách

Bike/baɪk/

Xe đạp

Unit 2: In the Dining Room

Unit 2: In the Dining Room

Bài 2: Trong phòng ăn

Cake/keɪk/

Bánh

Car/kɑːr/

Xe hơi

Cup/kʌp/

Cốc

Cat/kæt/

Con mèo

Unit 3: At the Street Market

Unit 3: At the Street Market

Bài 3: Tại chợ đường phố

Hat/hæt/

Apple/ˈæp.əl/

Táo

Can/kæn/

Lon

Bag/bæɡ/

Túi

Unit 4: In the Bedroom

Unit 4: In the Bedroom

Bài 4: Trong phòng ngủ

Door/dɔːr/

Cửa

Dog/dɒɡ/

Con chó

Dan/dæn/

Dan

Desk/desk/

Bàn

Unit 5: At the Fish and Chip Shop

Unit 5: At the Fish and Chip Shop

Bài 5: Tại cửa hàng cá và khoai tây chiên

Fish/fɪʃ/

Chips/tʃɪps/

Khoai tây chiên

Milk/mɪlk/

Sữa

Chicken/ˈtʃɪk.ɪn/

Unit 6: In the Classroom

Unit 6: In the Classroom

Bài 6: Trong lớp học

Pen/pen/

Bút

Pencil/ˈpen.səl/

Bút chì

Bell/bel/

Chuông

Red/red/

Màu đỏ

Unit 7: In the Garden

Unit 7: In the Garden

Bài 7: Trong vườn

Garden/ˈɡɑːr.dən/

Vườn

Girl/ɡɜːl/

Cô gái

Goat/ɡəʊt/

Con dê

Gate/ɡeɪt/

Cổng

Unit 8: In the Park

Unit 8: In the Park

Bài 8: Trong công viên

Head/hed/

Đầu

Hand/hænd/

Tay

Hair/heər/

Tóc

Horse/hɔːs/

Con ngựa

Unit 9: In the Shop

Unit 9: In the Shop

Bài 9: Trong cửa hàng

Lock/lɒk/

Khóa

Clock/klɒk/

Đồng hồ

Mop/mɒp/

Cây lau nhà

Pot/pɒt/

Nồi

Unit 10: At the Zoo

Unit 10: At the Zoo

Bài 10: Tại sở thú

Mango/ˈmæŋ.ɡəʊ/

Xoài

Mother/ˈmʌð.ər/

Mẹ

Mouse/maʊs/

Chuột

Monkey/ˈmʌŋ.ki/

Con khỉ

Unit 11: At the Bus Stop

Unit 11: At the Bus Stop

Bài 11: Tại trạm xe buýt

Truck/trʌk/

Xe tải

Sun/sʌn/

Mặt trời

Bus/bʌs/

Xe buýt

Running/ˈrʌn.ɪŋ/

Chạy

Unit 12: At the Lake

Unit 12: At the Lake

Bài 12: Tại hồ

Lake/leɪk/

Hồ

Lucy/ˈluː.si/

Lucy

Leaf/liːf/

Lemon/ˈlem.ən/

Chanh

Unit 13: In the School Canteen

Unit 13: In the School Canteen

Bài 13: Trong căng tin trường học

Nick/nɪk/

Nick

Noodles/ˈnuː.dəlz/

Nuts/nʌts/

Hạt

Banana/bəˈnɑː.nə/

Chuối

Unit 14: In the Toy Shop

Unit 14: In the Toy Shop

Bài 14: Trong cửa hàng đồ chơi

Teddy/ˈted.i/

Gấu bông

Bear/beər/

Con gấu

Top/tɒp/

Con quay

Tiger/ˈtaɪ.ɡər/

Con hổ

Unit 15: At the Football Match

Unit 15: At the Football Match

Bài 15: Tại trận đấu bóng đá

Face/feɪs/

Mặt

Father/ˈfɑː.ðər/

Cha

Foot/fʊt/

Chân

Football/ˈfʊt.bɔːl/

Bóng đá

Unit 16: At Home

Unit 16: At Home

Bài 16: Ở nhà

Window/ˈwɪn.dəʊ/

Cửa sổ

Washing/ˈwɒʃ.ɪŋ/

Giặt giũ

Wendy/ˈwen.di/

Wendy

Water/ˈwɔː.tər/

Nước